Khoá học ngắn hạn

Khóa Học phần mềm REVIT ARCHITECTURE trong thiết kế Kiến Trúc

Upload: Tháng Ba 1, 2021 | Thời gian: 20 buổi | 1076 Learners

Revit là phần mềm số một về giải pháp Building Information Modeling (BIM) cho phép tạo ra và quản lý mô hình 3D kết cấu công trình chi tiết, chính xác như công trình thực cho mọi loại vật liệu. Mô hình Revit được sử dụng trong suốt quá trình xây dựng từ thiết kế ý tưởng đến gia công, lắp dựng và quản lý xây dựng.

Tư vấn khóa học

Đối tượng tham gia

Khoá học dành cho sinh viên, kỹ sư lần đầu tiếp xúc với phần mềm Revit để thiết kết Kiến Trúc và Kết Cấu

Kỹ sư muốn nâng cấp công việc từ Quản lý thi công -> Công việc liên quan thiết kế (BIM)

Sinh viên và kỹ sư có nguyện vọng tìm hiểu chuyên sâu và gắn bó với mảng Thép tại các công ty nước ngoài.

Kỹ sư có nguyện vọng Nhật Bản -> Việt Nam học để nâng cao năng lực nghề nghiệp và tìm kiếm cơ hội trở thành leader tại các văn phòng, chi nhánh công ty Nhật Bản tại Hà Nôi & HCM.

Nội dung đào tạo

セッション1:Revit architectureの概要

Tổng quan về Revit architecture

  • 一般的な概念/基本的な用語を紹介する

Giới thiệu các khái niệm chung/ thuật ngữ cơ bản

  • Revitの基本設定する

Làm quen và các cài đặt cơ bản của Revit

  • ユーザーインターフェース

Giao diện người dùng;

  • Revitのオブジェクト構造

Cấu trúc đối tượng trong Revit;

  • 簡単なレイアウトを作成する

Tạo Layout đơn giản

ション2:グリッド、レベル、柱コンポーネット、梁コンポーネットに関するトピック

Chuyên đề về hệ lưới (Grid), cao độ (Level), cấu kiện cột, cấu kiện dầm

  • プロパティ・プロジェクトを施行する基本的なプロセス

Các thuộc tính – quy trình cơ bản thực hiện một dự án;

  • 建築レベル、システムグリッドを紹介する。

Giới thiệu về hệ lưới trục, cao độ công trình;

  • 建築柱を作成する

Tạo cột kiến trúc;

  • 梁を作成する

Tạo dầm.

セッション3:基本的な壁のトピックについて

Chuyên đề cơ bản về tường

  • 基本的な壁の種類

Các loại tường cơ bản;

  • 基本的な壁オブジェクトのパラメータ

Các thông số trong đối tượng tường cơ bản;

  • 壁プロファイルを変更、壁割、壁カスタムの設定。

Tùy chỉnh tường, chia tường, chỉnh profile tường.

セッション4:特徴な壁のトピックについて

Chuyên đề nâng cao về tường

  • 特徴な壁の種類

Loại tường nâng cao;

  • 高度な壁オブジェクトのパラメータ

Các thông số trong đối tượng tường nâng cao;

  • 壁の廻り縁、巾木の種類

Các loại chỉ tường;

  • 壁の廻り縁、巾木の断面を作成方法 

Cách tạo tiết diện chỉ tường.

セッション5:壁、ドヤ、窓のトピックについて。

Chuyên đề về tường kính, cửa đi, cửa sổ

  • ガラス壁を作成する方法

Cách dựng tường kính;

  • ドヤを作成する方法

Cách dựng cửa đi;

  • 窓を作成する方法

Cách dựng cửa sổ.

セッション6:屋根、天井、スラブトピックについて

Chuyên đề về sàn, trần, mái

  • スラブを作成する方法

Cách dựng sàn

  • スケッチでスラブを作成する及び「pick wall」を選択する。

Tạo sàn bằng đường vẽ tay (sketch) và chọn tường (pick wall)

  • Floor boundaryをカスタムする

Tùy chỉnh biên sàn (Floor boundary)

  • (sloped floor) 斜めスラブを作成する

Tạo sàn nghiêng (sloped floor)

  • floor openingを作成する
  • Tạo lỗ mở sàn (floor opening)
  • 天井を作成する方法

Cách dựng trần

  • 手及び自動で天井作成する

Tạo trần tự động và bằng vẽ tay

  • Bulkheadを作成する
  • Tạo Bulkhead
  • sloped ceilingを作成する

Tạo trần nghiêng (sloped ceiling)

  • 屋根を作成方法

Cách dựng mái

  • (Footpring) フォトプリントで作成する

Tạo mái bằng (Footpring)

  •  Extrusionで作成する

Tạo mái bằng (Extrusion)

  • (Multiple roof slopes)  Multiple roof slopesで作成する
  • Tạo mái cong nhiều chiều (Multiple roof slopes)

セッション7:階段トピックについて

Chuyên đề về cầu thang

  • 段数の階段を計算方法

Cách tính bậc thang;

  • 階段の種類及び階段作成方法

Các loại thang và cách tạo các loại thang;

  • コンポーネントで階段作成方法

Tạo cầu thang bằng Components;

  • スケッチで階段作成方法

Tạo cầu thang bằng Sketch;

  • 踊り場(Stair Landing)をカスタムする

Tùy chỉnh Stair Landing (Chiếu nghỉ);

  • (Multistory stair)を作成する;

Tạo cầu thang nhiều tầng (Multistory stair);

  • 高さ及びレベル階段をカスタムする

Tùy chỉnh cao độ và chiều cao cầu thang;

  • 階段に手摺を納まる

Gán lan can cho cầu thang.

セッション8:ランプ勾配及び手摺トピックについて

Chuyên đề về Ram dốc và lan can tay vịn

  • Revitに変換するのを適用及び基準なランプ勾配を計算方法

Cách tính độ dốc cơ bản và áp dụng quy đổi vào Revit;

‐ 必要に応じてランプ勾配を作成する方法

Cách tạo ram đúng theo yêu cầu;

  • オブジェクトに含まれるプロパティ及び手摺作成方法及び

Cách tạo lan can tay vịn và các thuộc tính có trong đối tượng.

セッション9 + 10:総合な練習

Thực hành tổng hợp

  • 実際建物のモデルを練習する

Thực hành xây dựng mô hình công trình nhà ở thực tế;

  • 学生が作成したモデルを提出する。

Học viên gửi lại mô hình đã làm.

セッション 11: ライブラリーシステム

Hệ thống thư viện

第二章: 基本的な建築図面の展開

TRIỂN KHAI HỒ SƠ BẢN VẼ KIẾN TRÚC CƠ BẢN

  • ファミリーのライブラリーについて;

Giới thiệu về thư viện family;

  • Component Families, In-Place component familiesでの作成;

Làm việc với Component Families, In-Place component families;

  • Family 2D, 3D;

Tùy chỉnh Family 2D, 3D;

  • Revitでカスタムファミリとプロジェクトテンプレートを追加方法

Cách đưa vào mô hình các thư viện family bên ngoài có sẵn;

  • 基本的なライブラリタイプを提供する:ドア、窓、内装、照明器具

Cung cấp các loại thư viện cơ bản: cửa đi, cửa sổ, nội thất, thiết bị chiếu sáng.

セッション 12: 基本的なライブラリーを作成

Chuyên đề về tạo lập thư viện cơ bản

  • ファミリー作成の案内: インターフェース、成形方法、非幾何学的情報、パラメーター、関連する数式の紹介

Hướng dẫn tạo family: giới thiệu giao diện, các cách tạo hình, các thông tin phi hình học, thông số và công thức liên quan.

セッション 13: 基本的なライブラリーを作成

Chuyên đề về tạo lập thư viện cơ bản

  • 窓やドヤファミリーのドヤ、その他の一般的な構造を練習する

Thực hành tạo family cửa sổ, cửa đi, và một số cấu kiện phổ biến khác.

セッション 14: CAD情報をプロジェクトに入れる方法

Cách đưa thông tin CAD vào dự án

  • Cadから (Link CADs) Revitに情報 を入れる(Insert)

Hướng dẫn đưa thông tin (Insert) vào Revit từ Cad (Link CADs);

  • グリッド構造と基本的な柱を練習して作り付けます。

Thực hành và vẽ kèm hệ lưới trúc, cột cơ bản;

  • Revitにおいて他のインサートを教示する.

Hướng dẫn các cách Insert khác trong Revit.

セッション15: 部屋、集計、レイアウトを作成方法

Phòng, thống kê và dàn trang

  • 各部屋の名前と関連する問題

Tên phòng và các vấn đề liên quan;

  • 構造統計:Revitのモデルの集計表について学び、作成する

Thống kê cấu kiện: Tìm hiểu về bảng thống kê trong Revit, tạo bảng thống kê

  • 図面レイアウトの概要、基本プロファイルの作成方法

Giới thiệu về dàn trang bản vẽ, cách tạo lập một bộ hồ sơ cơ bản.

セッション16: 情報を追加

Ghi chú thông tin

  • 情報を追加する:床、天井、屋根、階段;

Ghi chú thông tin sàn, trần, mái, cầu thang;

  • 2D (Annotations)について;

Giới thiệu về các đối tượng trình bày 2D (Annotations);

  • 書類の内容を表す方.

Cách thể hiện nội dung hồ sơ.

セッション 17+18: 総合的な練習

Thực hành tổng hợp

  • 前段階で実施した工事図面の展開実習

Thực hành triển khai hồ sơ bản vẽ công trình đã thực hiện ở giai đoạn trước;

  • 学生は作成したモデルや書類を提出する。

Học viên gửi lại mô hình và hồ sơ đã làm.

セッション 19: revitのチームワークについての紹介

Giới thiệu về cách thức làm việc theo team của Revit

第三章: 現実的な作業模型

MÔ HÌNH LÀM VIỆC THỰC TẾ

  • Worksets について – Worksetsの作成方法 – Worksetsの管理方法

Giới thiệu Worksets – Cách tạo Worksets – Cách quản lý Worksets.

セッション 20: Revitでのオブジェクトの管理の概要 – Manage

Giới thiệu về cách quản lý các đối tượng trong Revit - Manage

  • オブジェクトの管理: 線, 表現– 材料;

Các cách quản lý đối tượng: Đường nét, thể hiện – Vật liệu;

  • モデル情報の管理: Project Parameters, Project Informations, Project Units.

Quản lý thông tin mô hình: Project Parameters, Project Informations, Project Units.

セッション 21: Revitモデルをリンク方法- Revit Links

Cách kết hợp các mô hình Revit- Revit Links

  • Revit Linksのファイルについて;

Giới thiệu về các file Revit Links;

  • 効果的にlink modelsの方法;

Cách link models hiệu quả;

  • モデルの競合をチェックする方法.

Giới thiệu các cách kiểm tra xung đột mô hình.

セッション 22: 地形の課題-現在の状況

Chuyên đề về địa hình – hiện trạng

  • 案件ロケーション– Project Location.

Cách xác định vị trí công trình – Project Location.

  • 提供されたファイルに従って現状を再構築する方法– Toposurface.

Các cách dựng lại hiện trạng theo file được cung cấp – Toposurface.

  • 建物の境界を作成する方法 – Property Line.

Cách tạo ranh giới công trình – Property Line.

セッション 23: モデルを組み合わせる方法

Cách thức phối hợp các mô hình

  • チームワークを適用した実際のプロジェクトのモデリングの練習;

Thực hành xây dựng mô hình một dự án thực tế áp dụng cách làm việc theo nhóm;

  • 展開モデル–ファイルをリンクして worksetsを使って案件を展開する;

Mô hình triển khai chung – link các files và sử dụng worksets để triển khai chung dự án;

  • 基本的なシステムグリッドのモデル, 構造(スランプ構造、柱構造、lõi thang…),現状.

Mô hình hệ lưới trục cơ bản, phần kết cấu (sàn kết cấu, cột kết cấu, lõi thang…), hiện trạng.

 

セッション 24: モデルを組み合わせる方法

Cách thức phối hợp các mô hình

  • チームワークを適用した実際のプロジェクトのモデリングの練習;

Thực hành xây dựng mô hình một dự án thực tế áp dụng cách làm việc theo nhóm;

  • シェルアーキテクチャのモデリング;

Mô hình lớp vỏ công trình kiến trúc;

  • 建物内の機能のモデリング;

Mô hình công năng bên trong công trình;

  • 学生は作成したモデルを出す (チームワーク).

Học viên gửi lại mô hình đã làm (theo nhóm).

セッション 25: テスト

Kiểm tra

学生は実際のプロジェクトの図面を作成して展開する。

Học viên dựng và triển khai hồ sơ bản vẽ một dự án công trình thực tế.

HỌC PHÍ

KHÓA HỌC

Giảm 10% cho sinh viên & nhóm 2 người trở lên
Thời gian học tập 3 tháng
Chứng chỉ Revit quốc tế
Giảng viên support Online
Hỗ trợ giới thiệu việc làm

Học phí: 2,500,000 

LIÊN HỆ

Đăng ký ngay

KHÓA HỌC

Giảm 10% cho sinh viên & nhóm 2 người trở lên
Thời gian học tập 3 tháng
Chứng chỉ Revit quốc tế
Giảng viên support Online
Cơ hội nhận học bổng ATC
Hỗ trợ giới thiệu việc làm

Học phí: 2,500,000 

LIÊN HỆ

Đăng ký ngay

KHÓA HỌC

Giảm 10% cho sinh viên & nhóm 2 người trở lên
Thời gian học tập 3 tháng
Chứng chỉ Revit quốc tế
Giảng viên support Online
Hỗ trợ giới thiệu việc làm

Học phí: 2,500,000 

LIÊN HỆ

Đăng ký ngay

Kỹ năng đạt được

基本操作習得(Autodeskマニュアル等)
Thành thạo thao tác cơ bản của Revit
積算、数量拾い、各種工学シュミレーション(熱、風等)のモデル入力
Tích hợp, chọn số lượng, đầu vào mô hình các mô phỏng kỹ thuật khác nhau như nhiệt ,gió….
実施設計程度のモデルから詳細図(平面、断面)を切出し図面化
Từ mô hình 3D xuất ra các bản vẽ 2D theo yêu cầu kỹ thuật dự án.
実施設計程度のモデル入力(LOD300程度)
Thành thạo dựng Model ở mức LOD 300
様々な種類のファミリの作成
Thành thạo dựng nhiều loaị family khác nhau.

Tại sao chọn chúng tôi

Trung tâm đào tạo & giới thiệu việc làm Việt - Nhật

Là trung tâm đào tạo chuyên dành cho kỹ sư Việt - Nhật tiên phong tại Việt Nam.

Cấp chứng chỉ quốc tế sau khóa học tại trung tâm

Chúng tôi cấp chứng chỉ quốc tế cho học viên khóa TEKLA và các chứng chỉ khác cho các khóa học tương tự...

Hỗ trợ tư vấn và Giới thiệu việc làm sau khoá học

Hơn 500+ việc làm Nhật Bản miễn phí, lương cao & chế độ đãi ngộ hàng đầu đang chờ bạn khám phá.

Đào tạo trên dự án thực tế theo tiêu chuẩn Nhật Bản, EU

Nội dung đào tạo được thiết kế chi tiết và sát với thực tế giúp học viên nhanh chóng thành thạo và triển khai được dự án tốt.

Đào tạo kèm ngoại ngữ chuyên nghành

Đào tạo kèm theo ngoai ngữ chuyên nghành tiếng Anh, Nhật, Pháp sẽ giúp ứng viên tự tin hơn trong quá trình làm việc và giao tiếp với đối tác nước ngoài

Support học viên 1 năm sau khóa học

Các giảng viên và đội ngũ cố vấn của công ty luôn hỗ trợ nhiệt tình học viên trong suốt quá trình học tập và làm việc sau khoá học.

Khoá học E-learning mọi lúc, mọi nơi

E-learning giúp học viên chủ động sắp xếp lịch học phù hợp với thời gian biểu và có thể tham gia học mọi lúc mọi nơi.